Đề thi thử vật lý THPT 2022 - Lần 1
Đề thi thử vật lý mới nhất
Đề thi thử vật lý 2022 lần thứ nhất này gồm 40 câu trắc nghiệm khách quan, nội dung bao gồm kiến thức từ đầu đến hết dòng điện xoay chiều.Hãy bấm vào nút BẮT ĐẦU LÀM BÀI ở phía trên để làm bài thi thử thời gian thực nhé
Trắc nghiệm online Thi thử vật lý 2022 lần 1
------------------------------------------------------------
Câu 1.Vận tốc tức thời của một vật dao động điều hòa là $v = 24\cos{\left(61πt + \frac{π}{55}\right)}\ \text{cm/s}$. Tần số góc là
Câu 2. Một con lắc lò xo độ cứng $k$, đang dao động điều hòa với biên độ $A$ trên mặt phẳng ngang. Lực hồi phục cực đại là
Câu 3. Con lắc đơn chiều dài 40 cm dao động điều hòa với biên độ góc 0,24 rad. Biên độ dài của con lắc là
Câu 4. Cộng hưởng cơ xảy ra trong
Câu 5. Hai dao động có phương trình lần lượt $x_1 = 18\cos{\left(53πt + \frac{π}{5}\right)}\ \text{cm}$ và $x_2 = 66\cos{\left(53πt + \frac{π}{9}\right)}\ \text{cm}$. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
Câu 6. Trên một sợi dây có sóng cơ, tại một thời điểm nào đó hình dạng một đoạn của sợi dây như hình vẽ dưới đây. Trong đó $x_1 = 57\ \text{cm}$. Bước sóng là
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Bước sóng 66 mm. Điểm M thuộc vân cực đại bậc 3. Hiệu các khoảng cách AM - BM có độ lớn bằng
Câu 8. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng 22 cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp nhau bằng
Câu 9. Độ cao của âm gắn với đặc trưng vật lí nào sau đây?
Câu 10. Điện áp xoay chiều $u = 25\cos{\left(100πt + \frac{π}{36}\right)}\ \text{V}$ có giá trị hiệu dụng là
Câu 11. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm $L = 0\text{,}54\ \text{H}$ một điện áp xoay chiều tần số góc $500\ \text{rad/s}$ thì cảm kháng của cuộn dây bằng
Câu 12. Trong mạch điện xoay chiều, điện áp hai đầu mạch lệch pha 64⁰ so với cường độ dòng điện. Hệ số công suất của mạch bằng
Câu 13. Điện áp xoay chiều hai đầu cuộn cảm thuần lệch pha như thế nào so với cường độ dòng điện?
Câu 14. Mạch điện xoay chiều $RLC$ có $R = 28\ \text{Ω}$, cảm kháng bằng $19\ \text{Ω}$, dung kháng bằng $23\ \text{Ω}$. Tổng trở của mạch bằng
Câu 15. Máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cáp là 32. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 58 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là
Câu 16. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với tần số 1,3 Hz và biên độ 64 cm. Gia tốc cực đại của vật là
Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng 67 mJ. Biết biên độ dao động là 64 cm. Độ cứng của lò xo là
Câu 19. Con lắc đơn chiều dài 45 cm dao động tại nơi có g = 10 m/s². Tần số dao động của con lắc là
Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình $x_1 = 37\cos{\left(ωt + \frac{π}{43}\right)}\ \text{cm}$ và $x_2 = 60\cos{\left(ωt - \frac{π}{33}\right)}\ \text{cm}$. Dao động tổng hợp có biên độ bằng
Câu 21. Sóng cơ tần số 39 Hz truyền với vận tốc 34 m/s. Bước sóng là
Câu 22. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, cùng biên độ 3 cm đặt tại hai điểm A, B. Bước sóng λ = 3 cm. Điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt AM = 27 cm và BM = 17 cm. Biên độ dao động của M là
Câu 23. Sợi dây chiều dài 59 cm có sóng dừng với hai đầu dây là nút. Số nút trên dây (kể cả hai đầu dây) là 5. Bước sóng là
Câu 24. Trong mạch điện xoay chiều, điện áp hai đầu mạch có phương trình $u = 120\cos{\left(100πt + \frac{π}{2}\right)}\ \text{V}$, cường độ dòng điện trong mạch $i = 2\sqrt{2}\cos{\left(100πt + \frac{π}{3}\right)}\ \text{A}$. Tổng trở của mạch bằng
Câu 25. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần $L = \frac{1}{π}\ \text{H}$ điện áp xoay chiều $u = 28\cos{\left(100πt\right)}\ \text{V}$. Cường độ dòng điện tức thời trong cuộn dây tại thời điểm t = 5.10⁻³ s có giá trị bằng
Câu 26. Trong mạch điện xoay chiều $RLC$, $R = 62\ \text{Ω}$, cảm kháng bằng $Z_L= 45\ \text{Ω}$, dung kháng bằng $Z_C= 29\ \text{Ω}$. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là
Câu 27. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch $RLC$ là 25 V. Điện trở trong mạch là R = 19 Ω. Hệ số công suất của mạch bằng 0,8. Trong thời gian 1 h, mạch tiêu thụ điện năng
Câu 28. Điện năng được truyền đi từ một trạm phát điện bằng đường dây tải một pha. Công suất của trạm phát không đổi. Điện áp hiệu dụng hai đầu trạm phát luôn bằng 4600 V, cường độ dòng điện trên dây tải là 5 A, điện trở đường dây tải 13 Ω, hệ số công suất bằng 0,85. Điện năng hao phí trên đường dây tải chiếm bao nhiêu phần trăm tổng điện năng do trạm phát điện truyền đi?
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên bề mặt một chất lỏng. Hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại hai điểm A, B cách nhau 67 cm. Bước sóng trên mặt chất lỏng bằng 4 cm. Trên mặt chất lỏng, đường thẳng Δ đi qua A, vuông góc với AB, Δ cắt vân cực đại gần A nhất tại hai điểm M và N. Khoảng cách MN bằng
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục $\text{O}x$ có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp $t_1 = 1\text{,}75\ \text{s}$ và $t_2 = 2\text{,}5\ \text{s}$, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm $t = 0$ là
Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s². Chiều dài tự nhiên của lò xo là
Câu 32. Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 100 Hz. Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Chiều dài dây là 21 cm. Số bụng và số nút của sóng dừng lần lượt là
Câu 33. Một sóng cơ truyền trên trục $Ox$ theo phương trình $u=2\cos{(\frac{π}{6} t-\frac{π}{12} x+\frac{π}{4})}\ \text{cm}$. Trong đó $x$ tính bằng mét (m), $t$ tính bằng giây (s). Sóng truyền theo
Câu 34. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng $m$ treo vào sợi dây có chiều dài $l = 40\ \text{cm}$. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc $α_0 = 0\text{,}15\ \text{rad}$ rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian $\frac{2T}{3}$ là
Câu 35. Một mạch điện gồm $R = 10\ \text{Ω}$, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm $L=\frac{1}{10π}\ \text{H}$ và tụ điện có điện dung $C=\frac{10^{-3}}{2π}\ \text{F}$ mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức $i = \sqrt{2}\cos{(100πt)}\ \text{A}$. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
Câu 36. Điện năng được truyền từ một trạm phát tới một nơi tiêu thụ bằng đường dây tải một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 90 %. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu trạm phát không đổi và hệ số công suất bằng 1. Nếu công suất truyền đi tăng 1,5 lần thì công suất nơi tiêu thụ tăng
Câu 37. Đặt vào hai đầu mạch $RLC$ điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số $f$ thay đổi được. Các đại lượng $R$, $L$, $C$ không đổi. Khi $f = f_1 = 64\ \text{Hz}$ hoặc $f = f_2 = 18\ \text{Hz}$ thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện bằng nhau. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại khi $f = f_0$. Giá trị của $f_0$ là
Câu 38. Một con lắc lò xo độ cứng $k = 13\ \text{N/m}$ đặt trên mặt phẳng ngang như hình vẽ. Đầu A gắn với vật nhỏ khối lượng $m = 200\ \text{g}$, đầu B tựa vào tường (không gắn vào tường) và được giữ sao cho lò xo bị nén 5 cm. Khi $t = 0$ thì thả nhẹ để hệ chuyển động tự do. Bỏ qua ma sát và khối lượng lò xo. Vật nhỏ đi được quãng đường $s = 48\ \text{cm}$ đầu tiên sau thời gian
Câu 39. Đặt vào hai đầu mạch $RLC$ điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số $f$ thay đổi được. Các đại lượng $R$, $L$, $C$ không đổi. Khi $f = f_1 = 64\ \text{Hz}$ hoặc $f = f_2 = 18\ \text{Hz}$ thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện bằng nhau. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại khi $f = f_0$. Giá trị của $f_0$ là
Câu 40. Một con lắc lò xo độ cứng $k = 13\ \text{N/m}$ đặt trên mặt phẳng ngang như hình vẽ. Đầu A gắn với vật nhỏ khối lượng $m = 200\ \text{g}$, đầu B tựa vào tường (không gắn vào tường) và được giữ sao cho lò xo bị nén 5 cm. Khi $t = 0$ thì thả nhẹ để hệ chuyển động tự do. Bỏ qua ma sát và khối lượng lò xo. Vật nhỏ đi được quãng đường $s = 48\ \text{cm}$ đầu tiên sau thời gian
Câu 2. Một con lắc lò xo độ cứng $k$, đang dao động điều hòa với biên độ $A$ trên mặt phẳng ngang. Lực hồi phục cực đại là
Câu 3. Con lắc đơn chiều dài 40 cm dao động điều hòa với biên độ góc 0,24 rad. Biên độ dài của con lắc là
Câu 4. Cộng hưởng cơ xảy ra trong
Câu 5. Hai dao động có phương trình lần lượt $x_1 = 18\cos{\left(53πt + \frac{π}{5}\right)}\ \text{cm}$ và $x_2 = 66\cos{\left(53πt + \frac{π}{9}\right)}\ \text{cm}$. Độ lệch pha giữa hai dao động này là
Câu 6. Trên một sợi dây có sóng cơ, tại một thời điểm nào đó hình dạng một đoạn của sợi dây như hình vẽ dưới đây. Trong đó $x_1 = 57\ \text{cm}$. Bước sóng là
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Bước sóng 66 mm. Điểm M thuộc vân cực đại bậc 3. Hiệu các khoảng cách AM - BM có độ lớn bằng
Câu 8. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng 22 cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp nhau bằng
Câu 9. Độ cao của âm gắn với đặc trưng vật lí nào sau đây?
Câu 10. Điện áp xoay chiều $u = 25\cos{\left(100πt + \frac{π}{36}\right)}\ \text{V}$ có giá trị hiệu dụng là
Câu 11. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm $L = 0\text{,}54\ \text{H}$ một điện áp xoay chiều tần số góc $500\ \text{rad/s}$ thì cảm kháng của cuộn dây bằng
Câu 12. Trong mạch điện xoay chiều, điện áp hai đầu mạch lệch pha 64⁰ so với cường độ dòng điện. Hệ số công suất của mạch bằng
Câu 13. Điện áp xoay chiều hai đầu cuộn cảm thuần lệch pha như thế nào so với cường độ dòng điện?
Câu 14. Mạch điện xoay chiều $RLC$ có $R = 28\ \text{Ω}$, cảm kháng bằng $19\ \text{Ω}$, dung kháng bằng $23\ \text{Ω}$. Tổng trở của mạch bằng
Câu 15. Máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cáp là 32. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 58 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là
Câu 16. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với tần số 1,3 Hz và biên độ 64 cm. Gia tốc cực đại của vật là
Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng 67 mJ. Biết biên độ dao động là 64 cm. Độ cứng của lò xo là
Câu 19. Con lắc đơn chiều dài 45 cm dao động tại nơi có g = 10 m/s². Tần số dao động của con lắc là
Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình $x_1 = 37\cos{\left(ωt + \frac{π}{43}\right)}\ \text{cm}$ và $x_2 = 60\cos{\left(ωt - \frac{π}{33}\right)}\ \text{cm}$. Dao động tổng hợp có biên độ bằng
Câu 21. Sóng cơ tần số 39 Hz truyền với vận tốc 34 m/s. Bước sóng là
Câu 22. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, cùng biên độ 3 cm đặt tại hai điểm A, B. Bước sóng λ = 3 cm. Điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt AM = 27 cm và BM = 17 cm. Biên độ dao động của M là
Câu 23. Sợi dây chiều dài 59 cm có sóng dừng với hai đầu dây là nút. Số nút trên dây (kể cả hai đầu dây) là 5. Bước sóng là
Câu 24. Trong mạch điện xoay chiều, điện áp hai đầu mạch có phương trình $u = 120\cos{\left(100πt + \frac{π}{2}\right)}\ \text{V}$, cường độ dòng điện trong mạch $i = 2\sqrt{2}\cos{\left(100πt + \frac{π}{3}\right)}\ \text{A}$. Tổng trở của mạch bằng
Câu 25. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần $L = \frac{1}{π}\ \text{H}$ điện áp xoay chiều $u = 28\cos{\left(100πt\right)}\ \text{V}$. Cường độ dòng điện tức thời trong cuộn dây tại thời điểm t = 5.10⁻³ s có giá trị bằng
Câu 26. Trong mạch điện xoay chiều $RLC$, $R = 62\ \text{Ω}$, cảm kháng bằng $Z_L= 45\ \text{Ω}$, dung kháng bằng $Z_C= 29\ \text{Ω}$. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là
Câu 27. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch $RLC$ là 25 V. Điện trở trong mạch là R = 19 Ω. Hệ số công suất của mạch bằng 0,8. Trong thời gian 1 h, mạch tiêu thụ điện năng
Câu 28. Điện năng được truyền đi từ một trạm phát điện bằng đường dây tải một pha. Công suất của trạm phát không đổi. Điện áp hiệu dụng hai đầu trạm phát luôn bằng 4600 V, cường độ dòng điện trên dây tải là 5 A, điện trở đường dây tải 13 Ω, hệ số công suất bằng 0,85. Điện năng hao phí trên đường dây tải chiếm bao nhiêu phần trăm tổng điện năng do trạm phát điện truyền đi?
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên bề mặt một chất lỏng. Hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại hai điểm A, B cách nhau 67 cm. Bước sóng trên mặt chất lỏng bằng 4 cm. Trên mặt chất lỏng, đường thẳng Δ đi qua A, vuông góc với AB, Δ cắt vân cực đại gần A nhất tại hai điểm M và N. Khoảng cách MN bằng
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục $\text{O}x$ có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp $t_1 = 1\text{,}75\ \text{s}$ và $t_2 = 2\text{,}5\ \text{s}$, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm $t = 0$ là
Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s². Chiều dài tự nhiên của lò xo là
Câu 32. Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 100 Hz. Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Chiều dài dây là 21 cm. Số bụng và số nút của sóng dừng lần lượt là
Câu 33. Một sóng cơ truyền trên trục $Ox$ theo phương trình $u=2\cos{(\frac{π}{6} t-\frac{π}{12} x+\frac{π}{4})}\ \text{cm}$. Trong đó $x$ tính bằng mét (m), $t$ tính bằng giây (s). Sóng truyền theo
Câu 34. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng $m$ treo vào sợi dây có chiều dài $l = 40\ \text{cm}$. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc $α_0 = 0\text{,}15\ \text{rad}$ rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian $\frac{2T}{3}$ là
Câu 35. Một mạch điện gồm $R = 10\ \text{Ω}$, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm $L=\frac{1}{10π}\ \text{H}$ và tụ điện có điện dung $C=\frac{10^{-3}}{2π}\ \text{F}$ mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức $i = \sqrt{2}\cos{(100πt)}\ \text{A}$. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
Câu 36. Điện năng được truyền từ một trạm phát tới một nơi tiêu thụ bằng đường dây tải một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 90 %. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu trạm phát không đổi và hệ số công suất bằng 1. Nếu công suất truyền đi tăng 1,5 lần thì công suất nơi tiêu thụ tăng
Câu 37. Đặt vào hai đầu mạch $RLC$ điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số $f$ thay đổi được. Các đại lượng $R$, $L$, $C$ không đổi. Khi $f = f_1 = 64\ \text{Hz}$ hoặc $f = f_2 = 18\ \text{Hz}$ thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện bằng nhau. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại khi $f = f_0$. Giá trị của $f_0$ là
Câu 38. Một con lắc lò xo độ cứng $k = 13\ \text{N/m}$ đặt trên mặt phẳng ngang như hình vẽ. Đầu A gắn với vật nhỏ khối lượng $m = 200\ \text{g}$, đầu B tựa vào tường (không gắn vào tường) và được giữ sao cho lò xo bị nén 5 cm. Khi $t = 0$ thì thả nhẹ để hệ chuyển động tự do. Bỏ qua ma sát và khối lượng lò xo. Vật nhỏ đi được quãng đường $s = 48\ \text{cm}$ đầu tiên sau thời gian
Câu 39. Đặt vào hai đầu mạch $RLC$ điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số $f$ thay đổi được. Các đại lượng $R$, $L$, $C$ không đổi. Khi $f = f_1 = 64\ \text{Hz}$ hoặc $f = f_2 = 18\ \text{Hz}$ thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện bằng nhau. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại khi $f = f_0$. Giá trị của $f_0$ là
Câu 40. Một con lắc lò xo độ cứng $k = 13\ \text{N/m}$ đặt trên mặt phẳng ngang như hình vẽ. Đầu A gắn với vật nhỏ khối lượng $m = 200\ \text{g}$, đầu B tựa vào tường (không gắn vào tường) và được giữ sao cho lò xo bị nén 5 cm. Khi $t = 0$ thì thả nhẹ để hệ chuyển động tự do. Bỏ qua ma sát và khối lượng lò xo. Vật nhỏ đi được quãng đường $s = 48\ \text{cm}$ đầu tiên sau thời gian
Hãy bấm vào nút NỘP BÀI bên dưới để xem kết quả bài Thi thử vật lý 2022 lần 1 của bạn nhé.
------- ΦΦΦΦΦ -------
Chuyên mục:
Thi thử vật lý online,
Không có nhận xét nào: